Xem chi tiết: https://hochay.com/luyen-thi-toeic/sach-ngu-phap-luyen-thi-toeic-unit-26-could-do-could-have-done-hoc-hay-331.html Ngữ pháp tiếng anh luyện thi TOEIC – Unit 26: Could (do) & could have (done) – HocHay 1. Could Could là dạng động từ khiếm khuyết. Công dụng: – Could là thì quá khứ của can, nói về khả năng (ability). – Could được dùng để thể …
Xem BlogHọc ngữ pháp TOEIC – Unit 25: Can, could and (be) able to – Học Hay
Xem chi tiết tại: https://hochay.com/luyen-thi-toeic/sach-ngu-phap-luyen-thi-toeic-unit-25-can-could-and-be-able-to-hoc-hay-330.html Ngữ pháp tiếng anh luyện thi TOEIC – Unit 25: Can, could and (be) able to – HocHay CAN – Can có nghĩa là “có thể”, diễn tả một khả năng trong hiện tại hoặc tương lai (ability). I can carry this suitcase for you.(Tôi có thể mang cái …
Xem BlogHọc ngữ pháp TOEIC – Unit 24: when I do & when I’ve done – If & when – Học Hay
Xem chi tiết: https://hochay.com/luyen-thi-toeic/sach-ngu-phap-luyen-thi-toeic-unit-24-when-i-do-when-i-ve-done-if-when-hoc-hay-329.html Ngữ pháp tiếng anh luyện thi TOEIC – Unit 24: when I do & when I’ve done – If & when – HocHay 1. When I do & when I’ve done – Hãy xem ví dụ sau: Ví dụ: We’ll go out when it stops raining. (not when it …
Xem BlogNgữ pháp luyện thi TOEIC – Unit 23: will be doing và will have done – Học hay
xem chi tiết: https://hochay.com/luyen-thi-toeic/sach-ngu-phap-luyen-thi-toeic-unit-23-will-be-doing-va-will-have-done-hoc-hay-328.html Ngữ pháp tiếng anh luyện thi TOEIC – Unit 23: will be doing và will have done – HocHay A. Tương lai tiếp diễn (will be doing) 1. Cách dùng Cách sử dụng thì tương lai tiếp diễn (the future continuous tense) Ví dụ Thì tương lai …
Xem BlogHọc ngữ pháp TOEIC – Unit 22: I’ll và I’m going to – Học hay
Xem chi tiết: https://hochay.com/luyen-thi-toeic/sach-ngu-phap-luyen-thi-toeic-unit-22-i-ll-va-i-m-going-to-hoc-hay-327.html Ngữ pháp tiếng anh luyện thi TOEIC – Unit 22: I’ll và I’m going to – HocHay Will và be going to đều có nghĩa là “sẽ” và chúng đều là thì tương lai. Vậy làm sao để phân biệt thì tương lai đơn (will) và tương lai …
Xem BlogHọc ngữ pháp luyện thi TOEIC – Unit 21: Will và Shall – Học hay
Xem chi tiết tại: https://hochay.com/luyen-thi-toeic/sach-ngu-phap-luyen-thi-toeic-unit-21-will-va-shall-hoc-hay-326.html Ngữ pháp tiếng anh luyện thi TOEIC – Unit 21: Will và Shall – HocHay SHALL – Dùng trong thì Tương lai (Simple Future) ở ngôi thứ nhất. I shall do what I like.(Tôi sẽ làm những gì mà tôi thích) Shall we come to your house?(Tụi anh …
Xem BlogHọc ngữ pháp TOEIC – Unit 20: Will – Học hay
xem chi tiết: https://hochay.com/luyen-thi-toeic/sach-ngu-phap-luyen-thi-toeic-unit-20-will-hoc-hay-325.html Ngữ pháp tiếng anh luyện thi TOEIC – Unit 20: Will – HocHay – Dùng trong thì tương lai (Fufutre tense) Thanks for inviting me. I will come to your house tomorrow.(Cảm ơn đã mời tôi, tôi sẽ đến nhà bạn vào ngày mai) – Sự tình nguyện (Willingness) …
Xem BlogHọc ngữ pháp TOEIC – Unit 19: I’m going to – Học hay
Xem chi tiết: https://hochay.com/luyen-thi-toeic/sach-ngu-phap-luyen-thi-toeic-unit-19-i-m-going-to-hoc-hay-324.html Ngữ pháp tiếng anh luyện thi TOEIC – Unit 19: I’m going to – HocHay 1. Cách dùng thì tương lai gần: Cách sử dụng thì tương lai gần Ví dụ Thì tương lai gần (to be going to) được dùng để diễn tả một hành …
Xem BlogHọc ngữ pháp TOEIC – Unit 18: Thì hiện tại với ý nghĩa tương lai – Học hay
xem chi tiết: https://hochay.com/luyen-thi-toeic/sach-ngu-phap-luyen-thi-toeic-unit-18-thi-hien-tai-voi-y-nghia-tuong-lai-hoc-hay-323.html Ngữ pháp tiếng anh luyện thi TOEIC – Unit 18: Thì hiện tại với ý nghĩa tương lai – HocHay 1. Hiện tại đơn Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả hành động, sự việc tương lai sẽ xảy ra theo thời gian biểu …
Xem BlogHọc ngữ pháp luyện thi TOEIC Unit 17: Used to – Học hay
Xem thêm: https://hochay.com/luyen-thi-toeic/sach-ngu-phap-luyen-thi-toeic-unit-17-used-to-hoc-hay-322.html Ngữ pháp tiếng anh luyện thi TOEIC – Unit 17: used to – HocHay Cách dùng: used to được dùng khi nói về những việc đã xảy ra trong quá khứ và hiện tại không còn nữa. Ví dụ: He used to play football. (Anh ta từng chơi đá bóng) – …
Xem Blog