Home / Học ngữ pháp TOEIC – Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous) – Học hay

Học ngữ pháp TOEIC – Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous) – Học hay

Xem chi tiết: https://hochay.com/luyen-thi-toeic/sach-ngu-phap-luyen-thi-toeic-unit-6-qua-khu-tiep-dien-past-continuous-hoc-hay-309.html

Ngữ pháp tiếng anh luyện thi TOEIC – Unit 6: Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous) – HocHay

1. Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn:

Cách dùng quá khứ tiếp diễn (the past continuous)

Ví dụ

Thì quá khứ tiếp diễn được dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra và kéo dài trong một thời gian ở quá khứ.

Yesterday, I was working in my office all afternoon.
(Hôm qua, tôi làm việc tại văn phòng suốt buổi chiều)

What were you doing from 3 p.m to 6 p.m yesterday?
(Bạn làm gì trong khoảng thời gian từ 3 đến 6 giờ chiều ngày hôm qua?)

Diễn đạt một hành động xen vào một hành động khác đang diễn ra trong quá khứ, khi đó, hành động đang diễn ra sẽ chia thì quá khứ tiếp diễn, còn hành động xen vào sẽ chia thì quá khứ đơn.

Lisa was cycling to school when she saw the accident.

(Lisa thấy vụ tai nạn này trên đường đạp xe đến trường.

Thì quá khứ tiếp diễn được dùng để diễn tả hai hành động xảy ra song song cùng một lúc ở quá khứ

Last night, my brother was studying while my mom was cooking.
(Tối qua, em tôi học bài trong khi mẹ tôi nấu ăn)

 thi qua khu tiep dien

bài tập thì quá khứ tiếp diễn

► Lưu ý: Thì quá khứ tiếp diễn (qktd) không dùng cho các động từ sau:

– Chỉ cảm giác: love, like, hate, want, prefer, wish
– Chỉ giác quan: see, hear, taste, sound, seem, feel, appear, smell
– Chỉ sự giao tiếp: deny, mean, surprise, agree, disagree, satisfy, promise
– Chỉ nhận thức, suy nghĩ: realize, remember, know, recognize, image, understand, believe
– Chỉ các trạng thái khác: need, possess, be, belong, depend, concern, involve, owe, own, matter

→ Đây là những động từ không có hành động thật sự, mà chỉ ở trạng thái.

Ví dụ:

  • He felt tired at that time.
    (Anh ấy cảm thấy mệt vào thời điểm đó)
  • don’t like that girl at all.
    (Tôi không thích cô gái này 1 chút nào cả)
  • She doesn’t agree with your opinion.
    (Cô ta không đồng ý với quan điểm của bà)
  • Does this bag belong to you?
    (Cái cặp này của bạn phải hôn?)
  • don’t know what you’re talking about.
    (Mẹ không hiểu con đang nói gì nữa)

► Lưu ý: Một số động từ có nhiều ý nghĩa khác nhau. Với nghĩa này ta không thể dùng thì tiếp diễn nhưng với nghĩa khác thì có thể dùng được.

Ví dụ: động từ Think

  • nghĩa: tin tưởng, có ý kiến → không có hành động
    think your dress looked sexy.
    (Anh nghĩ cái váy của em rất quyến rũ)
  • nghĩa: phản ánh, sử dụng não để giải quyết vấn đề → có hành động
    was thinking about the quizz yesterday morning.
    (Con đang nghĩ về câu đố buổi sáng qua)

► Lưu ý: Thông thường Be không được dùng trong thì tiếp diễn. Tuy nhiên, thỉnh thoảng be vẫn được dùng khi diễn tả 1 hành động hoặc cách cư xử. Và hành động (cách cư xử) này chỉ mang tính chất tạm thời.

Ví dụ:

Thì đơn Thì tiếp diễn
Kate is a careless girl.
=> Kate luôn luôn bất cẩn, đó là bản chất của cô ấy
Kate is being careless.
=> Hiện tại, Kate đang hành động rất bất cẩn, nhưng có lẽ không phải lúc nào cô ấy cũng bất cẩn, chúng ta không biết được
Is he always so naughty?
=> đó có phải là tính cách của anh ấy không?
He was being really naughty.
=> Cậu ấy đang rất tăng động ở thời điểm hiện tại
Josh is not usually selfish.
=> Ích kỷ không phải là tính cách của Josh
Why is Josh being so selfish?
=> Tại sao Josh lại hành xử 1 cách ích kỷ như thế ngay lúc này?

– to be sick và being sick là 2 từ có ý nghĩa hoàn toàn khác nhau:

  • My mom is sick. (Mẹ tôi bị bệnh)
  • My mom is being sick. (Mẹ tôi đang ói)

                                                               

2. Công thức thì quá khứ tiếp diễn:

a. Thể khẳng định:

S + was/were + V-ing + O + … 

Chủ ngữ Động từ to be
I/ he/ she/ it was
they/ we/ you were

Ví dụ:

  • They were dancing in the middle of the jungle.
    (Họ đang nhảy múa ở giữa khu rừng)
  • She was doing the homework.
    (Con bé đang làm bài tập về nhà) 

b. Thể phủ định:

S + was/were + not + V-ing + O +….

  • Ví dụ: I wasn’t concentrating in class.
    (Tôi đã không tập trung trong lớp)

c. Thể nghi vấn:

Thể nghi vấn Cấu trúc Ví dụ

Yes/no question

– Dạng câu hỏi phủ định yes/no được dùng khi người nói kỳ vọng câu trả lời sẽ là “yes”

Was/were + S + V-ing + O + …? Was he working at his computer  when the power cut occurred?
(Anh ấy có đang làm việc trên máy tính khi sự cố mất điện xảy ra không?)
– Wasn’t/weren’t + S + V-ing + O + …? Wasn’t you cooking?
(Không phải mẹ đang nấu ăn sao?)
– Was/were + S + not + V-ing + O + …? Were they not studying?
(Không phải tụi nó đang học sao?)

Wh- question
(Các từ để hỏi gồm what, when, where, why, how, which, whom, who.)

Từ để hỏi +  was/were + S + V-ing + O + …? – What was she talking about?
(Cô ấy đang nói về vấn đề gì vậy?)

3. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn:

Dấu hiệu thì quá khứ tiếp diễn là trong câu thường có các từ: at … yesterday/ last night (lúc … tối qua, / ngày hôm qua), all day, all night, all month… (cả ngày,cả tuần, cả tháng), from … to … (từ…. đến…), when, while (khi/trong khi), at that very moment (ngay tại thời điểm đó)

Ví dụ:

  • was studying at 7 o’clock last night.
    (Tối qua lúc 7h tôi đang học bài)
  • While I was working, he was watching TV.
    (Khi tôi đang làm việc thì anh ấy xem TV)
  • She was having dinner when I came.
    (Cô ấy đang ăn tối thì tôi tới)

Bài tập Ngữ pháp tiếng anh luyện thi TOEIC – Unit 6: Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous) – HocHay

A Complete the sentences. Choose from:

was looking        was wearing       wasn’t listening                weren’t looking

was snowing      was working       were sitting        were you going

 

1 Today Helen is wearing a skirt. Yesterday she …………………. trousers.

2 ‘What did he say?’ ‘I don’t know. I ………………..’

3 We ……………….at the back of the theatre. We couldn’t hear very well.

4 This time last year Steve ……………….on a farm.

5 They didn’t see me. They ……………….in my direction.

6 The weather was bad. It was very cold and it………………. .

7 I saw you in your car. Where ……………….?

8 I saw Kate a few minutes ago. She ……………….for you.

B  Which goes with which?

1 When I got to the cafe

2 We fell asleep

3 Amy learnt Italian

4 Tom didn’t come out with us

5 The car began to make a strange noise

6 The TV was on

7 When I first met Jessica

a when she was living in Rome.

b she was working in a clothes shop.

c when I was driving home.

d but nobody was watching it.

e while we were watching a film.

f my friends were waiting for me.

g because he wasn’t feeling well.

 

C  Put the verb into the correct form, past continuous or past simple.

D Put the verb into the correct form, past continuous or past simple.

1 Jenny ……………………… (wait) for me when I …………………… (arrive).

2 ‘What ……………………(you / do) at this time yesterday?’ ‘I was asleep.’

3 ‘ ……………………(you / go) out last night?’ ‘No, I was too tired.’

4 How fast ……………………(you / drive) when the accident…………………… (happen)?

5 Sam ……………………(take) a picture of me while I……………………(not / look).

6 We were in a very difficult position. We ……………………(not / know) what to do, so we ……………………(do) nothing.

7 I haven’t seen Alan for ages. When I last ……………………..(see) him, he (try) to find a job.

8 I ……………………..(walk) along the street when suddenly I ……………………..(hear) something behind me. Somebody ……………………..(follow) me. I was scared and I ……………………..(start) to run.

9 When I was young, I (want) to be a pilot. Later I ……………………….(change) my mind.

10 Last night I ……………………….(drop) a plate when I ……………………….(do) the washing up. Fortunately it ……………………….(not / break).

Đáp án

A

  1. was wearing

2 wasn’t listening

3 were sitting

4 was working

5 weren’t looking

6 was snowing

7 were you going

8 was looking

B

1f

2 e

3 a

4 g

5 c

6 d

7 b

C

  1. saw

1 didn’t see … was looking

2 was cycling … stepped …

was going … managed …

didn’t hit

D

  1. was waiting/arrived

2 were you doing

3 Did you go

4 were you driving … happened

5 took … wasn’t looking

6 didn’t know … did

7 saw … was trying

8 was walking … heard … was following … started

9 wanted … changed

10 dropped … was doing … didn’t break

 

  #hochay #hoctienganh #hocanhvanonline #luyenthitienganh #hocgioitienganh #apphoctienganh #webhoctienganh #detienganhonline #nguphaptienganh #luyenthitoeic #etsTOEIC #ETSToeic2019

Chia sẻ ngay trên các MXH sau để tạo tín hiệu tốt cho bài viết :)

About Trúc Vy Hochay

Check Also

Phát âm tiếng anh nâng cao – Unit 21: Dạng yếu của các từ chức năng

A. – Một số từ thường không có dấu nhấn từ trong cuộc hội thoại. …

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *